Ứng dụng:
- Tá dược siêu rã trong các dạng bào chế rắn như viên nén, viên nang và cốm với hàm lượng sử dụng như sau:
- Viên nén: dùng trong tạo hạt ướt (3%) và dập thẳng (2%)
- Viên nang: 10 – 25%
- Viên nén phân tán: ≥ 3%
- Bột, cốm: 1 – 2%
- Cải thiện độ rã đối với hoạt chất kém tan (Ví dụ: Atorvastatin) và viên nén có độ rã kém (Ví dụ: viên chứa tá dược độn Dicalcium Phosphate)
- Tăng tốc độ hòa tan của hoạt chất (Ví dụ: Simvastatin)
- Cải thiện độ ổn định của hoạt nhạy cảm độ ẩm (Ví dụ: Levothyroxine Sodium Hydrate)
Ưu điểm:
- Nhà máy Gangwal có GMP Excipact hiệu lực đến 2026
- Khả năng thấm tốt hơn Sodium Starch Glycolate và khả năng trương nở tốt hơn Crospovidone
- Rã nhanh hơn Sodium Starch Glycolate, Crospovidone
- Tăng độ hòa tan và tăng cường sinh khả dụng của hoạt chất
- Không ảnh hưởng lên khả năng nén và chảy
- Cải thiện độ rã với nồng độ Croscarmellose Sodium thấp 0,5 – 3%
- Tương thích với hầu hết các hoạt chất và tá dược
Một số thuốc thương mại có chứa Croscarmellose Sodium
Tên hoạt chất | Tên biệt dược | Quốc gia |
Atorvastatin | Lipitor® | Mỹ |
Carbamazepine | Tegretol CR® | Thụy Sỹ |
Celecoxib | Celebrex® | Mỹ |
Diclofenac sodium | Voltaren SR® | Thụy Sỹ |
Fluconazole | Diflucan® | Mỹ |
Sildenafil Citrate | Viagra® | Mỹ |
Và nhiều sản phẩm khác
